FTD-S Dial Indicating Type Torque Screwdriver của Tohnichi Nhật Bản là dòng tua vít đo lực dạng kim trực tiếp, lý tưởng cho công tác kiểm tra chất lượng với độ chính xác cao và thao tác thuận tiện, phù hợp tiêu chuẩn quốc tế.
Tính Năng Vượt Trội
-
Đọc Lực Trực Tiếp Chính Xác:
Vận hành bằng cơ chế đồng hồ kim, giúp đọc lực nhanh chóng, rõ ràng và trực quan. -
Thiết Kế 2 Chiều (Bi-Directional Loading):
Đo được cả hai hướng siết (CW/CCW), phù hợp cho các ứng dụng kiểm tra đa dạng. -
Mặt Đồng Hồ Màu Sáng:
Các thang đo SI, Metric, Imperial được in màu tương phản, dễ nhìn, dễ đọc ngay cả trong môi trường nhà máy thiếu sáng. -
Bảo Vệ Kim Chính (Protected Main Pointer):
Giúp tăng tuổi thọ và độ bền cho cơ cấu đo lường. -
Thao Tác Cài Lại Điểm 0 Dễ Dàng:
Chỉ cần nhấn và xoay mặt thang đo để hiệu chỉnh điểm 0 nhanh chóng. -
Bộ Nhớ Giá Trị Cực Đại (Memory Pointer):
Ghi lại giá trị lực siết cực đại giúp đánh giá nhanh tình trạng siết. -
Tay Cầm Nhựa Resin Đen Chống Trượt:
Tạo cảm giác cầm chắc chắn, thoải mái khi thao tác liên tục. -
Phụ Kiện Bit:
-
Các model chuẩn nhận mũi vặn 1/4″ hex root bits (mua riêng).
-
FTD8N2-S và FTD16N2-S sử dụng đầu vuông 1/4″ (6.35mm), tặng kèm bộ bit và dụng cụ hỗ trợ siết.
-
-
Chứng Nhận Hiệu Chuẩn:
Bao gồm Certificate of Calibration, tuân thủ tiêu chuẩn ISO 6789 Type I Class D.
Thông Số Kỹ Thuật Đầy Đủ Các Model FTD-S
Model | Dải Lực (cN·m) | Dải Lực (gf·cm) | Dải Lực (ozf·in/lbf·in) | Ứng Dụng Ốc Nhỏ | Chiều Dài (mm) | Trọng Lượng (kg) | Màu Thang Đo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
FTD2CN-S | 0.3 ~ 2 | 30 ~ 200 | 0.5 ~ 3 ozf·in | M1 | 152 | 0.14 | Đỏ |
FTD5CN-S | 0.5 ~ 5 | 50 ~ 500 | 1 ~ 7 ozf·in | M1 | 152 | 0.14 | Xanh lam |
FTD10CN-S | 1 ~ 10 | 0.1 ~ 1 kgf·cm | 2 ~ 15 ozf·in | (M1.1) M1.2 | 152 | 0.14 | Xanh lá |
FTD20CN-S | 3 ~ 20 | 0.3 ~ 2 kgf·cm | 5 ~ 30 ozf·in | (M1.4) M1.6 | 152 | 0.14 | Tím |
FTD50CN2-S | 5 ~ 50 | 0.5 ~ 5 kgf·cm | 10 ~ 70 ozf·in | (M1.8) M2 | 152 | 0.14 | Đỏ |
FTD400CN2-S | 50 ~ 400 | 5 ~ 40 kgf·cm | 5 ~ 40 lbf·in | (M2.2) M5 | 338 | 0.9 | Tím |
FTD8N2-S | 1 ~ 8 N·m | – | 10 ~ 70 lbf·in | M5 | 338 | 0.9 | Đỏ |
FTD16N2-S | 3 ~ 16 N·m | – | 20 ~ 140 lbf·in | M6 (M7) | 338 | 0.93 | Xanh lam |
02FTD2-S | – | 30 ~ 200 gf·cm | – | M1 | 152 | 0.14 | Đỏ |
05FTD2-S | – | 50 ~ 500 gf·cm | – | M1 | 152 | 0.14 | Xanh lam |
1FTD2-S | – | 0.1 ~ 1 kgf·cm | – | (M1.1) M1.2 | 152 | 0.14 | Xanh lá |
2FTD2-S | – | 0.3 ~ 2 kgf·cm | – | (M1.4) M1.6 | 152 | 0.14 | Tím |
5FTD2-S | – | 0.5 ~ 5 kgf·cm | – | (M1.8) M2 | 152 | 0.14 | Đỏ |
40FTD2-S | – | 5 ~ 40 kgf·cm | – | M5 | 338 | 0.9 | Tím |
80FTD2-S | – | 10 ~ 80 kgf·cm | – | M6 (M7) | 338 | 0.9 | Đỏ |
160FTD2-S | – | 30 ~ 160 kgf·cm | – | M6 (M7) | 338 | 0.93 | Xanh lam |
FTD32Z-S | – | – | 0.5 ~ 3 ozf·in | M1 | 152 | 0.14 | Đỏ |
FTD7Z2-S | – | – | 1 ~ 7 ozf·in | M1 | 152 | 0.14 | Xanh lam |
FTD15Z2-S | – | – | 2 ~ 15 ozf·in | (M1.1) M1.2 | 152 | 0.14 | Xanh lá |
FTD30Z2-S | – | – | 5 ~ 30 ozf·in | (M1.4) M1.6 | 152 | 0.14 | Tím |
FTD70Z2-S | – | – | 10 ~ 70 ozf·in | (M1.8) M2 | 152 | 0.14 | Đỏ |
5FTD2-A-S | – | – | 5 ~ 40 lbf·in | M5 | 338 | 0.9 | Tím |
40FTD2-A-S | – | – | 10 ~ 70 lbf·in | M6 | 338 | 0.9 | Đỏ |
80FTD2-A-S | – | – | 20 ~ 140 lbf·in | M6 (M7) | 338 | 0.93 | Xanh lam |
160FTD2-A-S | – | – | 20 ~ 140 lbf·in | M8 | 338 | 0.93 | Xanh lam |
Ưu Điểm Khi Chọn FTD-S Tohnichi
-
Độ chính xác ±3% giá trị cài đặt.
-
Phù hợp cho kiểm tra lực siết các loại ốc nhỏ, lắp ráp cơ khí chính xác.
-
Hoạt động tin cậy trong môi trường nhà máy sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
-
Đạt chuẩn ISO 6789 Type I Class D, dễ dàng kiểm soát chất lượng sản phẩm.
-
Thiết kế dễ thao tác, hiệu quả cao cho đội ngũ QC/QA.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.