Mô tả sản phẩm
Máy cấp vít không chỉ giúp cung cấp vít thuận lợi, lấy ốc nhanh chóng, chuẩn xác hơn. Máy được cải tiến theo những ý kiến đóng góp của các nhà cung ứng và người dùng để lọc ra những khuyết điểm và cải thiện, làm hài lòng nhà cung ứng và người dùng trong quá trình tiêu thụ và sử dụng. Vì thế trước khi sử dụng vui lòng đọc kĩ hướng dẫn thao tác, để phát huy hết công năng và công suất của máy.
Giới thiệu công năng:
Có thể áp dụng với nhiều loại vít kích thước đa dạng: (1.0mm , 1.2mm , 1.4mm , 1.7mm , 2.0mm , 2.3mm , 2.6mm , 3.0mm , 3.5mm , 4.0mm , 5.0mm) gồm 11 loại
Độ dài và dung tích vít có thể sử dụng:
Vít dài 18mm không tính đầu vít, dung tích vào khoảng 200~220c.c
Loại ốc đặc biệt có thể sử dụng:
1:1,1<1 hoặc hình dáng đầu vít phẳng (0.2mm), để tránh việc vít rơi vào trong máy và đường ray dẫn đến bị tạm dừng hoặc hỏng hóc, ảnh hướng đến công suất sản xuất Có thể điều chỉnh độ to nhỏ của đường ray:
Có thể tháo rời và điều chỉnh chính xác, cách điều chỉnh đường ray đơn giản dễ hiểu, kết hợp với kích thước của vít, không kể đơn vị cm hay inch đều có thể thao tác thuần thục.
Giảm thiều việc tồn kho, tiết kiệm chi phí:
Phù hợp với 11 loại ốc vít, giúp giảm lượng tồn kho và hạ thấp chi phí mua bán nguyên vật liệu.
Có thể điều chỉnh độ rung to nhỏ:
Khoảng cách rung nhỏ, độ rung mạnh, sau khi vít được đưa đến vị trí cố định sẽ không bị dịch chuyển nhiều gây ảnh hưởng đến tốc độ lấy ốc và tốc độ sản xuất.
Thiết đặt theo cơ chế nhân tính hóa:
Chế độ vận hành và độ chấn động độc lập, có thể tự do cài đặt thời gian dừng theo nhu cầu, sẽ không vì hai giai đoạn liên kết với nhau mà ảnh hưởng đến công năng hoạt động của máy. Phía sau PCB và máy trang bị lỗ cắm dây tiếp đất giúp an toàn cho công nhân, cảnh báo lỗi máy. Thời gian ống lăn chuyển động, thời gian rung sau khi vít đến điểm cố định, tốc độ nhanh chậm của vít vận hành trên ray,.. Tất cả đều được PCB cung cấp độc lập nhằm đáp ứng kịp thời hoạt động của dây chuyền sản xuất. Điện áp đầu vào 100~240V, máy biến áp 15V, cung cấp điện áp chính xác, dù sử dụng ở bất cứ quốc gia nào đều có thể đảm bảo công năng hoạt động bình thường mà không bị ảnh hưởng bởi điện áp cao hoặc thấp.
Giới thiệu công năng khác:
PCB của máy có trang bị mạch bảo vệ quá tải, lỗ cắm dây tiếp đất của PCB và máy, hiển thị đèn chỉ thị LED nhấp nháy,còi báo chức năng bật tắt và báo lỗi.
Thông số kỹ thuật
Phân tích | KFR-1050 |
Kích thước | 182(L)X126(W)X147(H)mm |
Trọng lượng | N.W.: khoảng 2.17Kgs (bao gồm máy biến áp) |
Nguồn điện | AC100~240V |
Công tắc phối kiện | Máy biến áp DC15V |
Loại vít thích hợp | Từ M1.0 đến M5.0 |
Độ dài thích hợp của vít | ≦18mm |
Dung tích | 200~220cc |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.